Vé máy bay dịp Tết thường được đặt trước để đảm bảo chỗ và có giá tốt, đặc biệt là cho các tuyến nội địa phổ biến như Nha Trang, Đà Lạt, Cà Mau, Phú Quốc. Để chuẩn bị cho Tết Nguyên đán, bạn có thể tham khảo một số mẹo sau:
Đặt vé sớm
Các hãng hàng không thường mở bán vé Tết vào khoảng tháng 9 - 12. Đặt vé sớm giúp bạn có cơ hội mua vé với mức giá hợp lý hơn.
Kiểm tra giá vé linh hoạt
Giá vé Tết sẽ thay đổi tùy vào thời điểm và số lượng ghế trống. Bạn có thể so sánh giá trên các trang web của các hãng hàng không hoặc trên các trang tổng hợp vé như tripu.com.vn
Chọn hãng bay và thời gian phù hợp
Các hãng hàng không nội địa như Vietnam Airlines, Vietjet Air, Bamboo Airways và Pacific Airlines đều khai thác các tuyến từ Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, và Vinh đến các điểm đến khác. Đặt vé vào các giờ bay không phải cao điểm có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí.
Lưu ý về hành lý và dịch vụ kèm theo: Khi đặt vé, bạn nên chú ý đến các gói hành lý hoặc dịch vụ kèm theo nếu cần thiết để không phải mất thêm phí sau này.
Bạn có thể bắt đầu kiểm tra vé và lên kế hoạch đặt sớm ngay từ bây giờ để có chuyến đi Tết suôn sẻ.
Sau đây là bảng giá tham khảo vé máy bay đang có tại web tripu.com.vn
Chặng bay
|
26/01/25
(27 Tết)
|
27/01/25
(28 Tết)
|
28/01/25
(29 Tết)
|
29/01/25
(01 Tết)
|
30/01/25
(02 Tết)
|
HCM - Nha Trang
|
1.810.000đ
(Vietjet Air)
|
1.810.000đ
(Vietjet Air)
|
1.770.000đ
(Vietjet Air)
|
1.870.000đ
(Vietjet Air)
|
1.810.000đ
(Vietjet Air)
|
HCM - Đà Lạt
|
1.700.000đ
(Vietjet Air)
|
1.700.000đ
(Vietjet Air)
|
1.700.000đ
(Vietjet Air)
|
1.480.000đ
(Vietjet Air)
|
1.740.000đ
(Vietjet Air)
|
HCM - Cà Mau
|
1.890.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.890.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.890.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.890.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.890.000đ
(Vietnam Airlines)
|
HCM - Phú Quốc
|
1.090.000đ
(Vietjet Air)
|
1.000.000đ
(Vietjet Air)
|
1.000.000đ
(Vietjet Air)
|
1.000.000đ
(Vietjet Air)
|
1.710.000đ
(Vietravel Airlines)
|
Chặng bay
|
31/01/25
(03 Tết)
|
01/02/25
(04 Tết)
|
02/02/25
(05 Tết)
|
03/02/25
(06 Tết)
|
04/02/25
(07 Tết)
|
Nha Trang - HCM
|
1.700.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.810.000đ
(Vietjet Air)
|
1.850.000đ
(Vietjet Air)
|
1.850.000đ
(Vietjet Air)
|
1.740.000đ
(Vietjet Air)
|
Đà Lạt - HCM
|
1.740.000đ
(Bamboo Airways)
|
1.850.000đ
(Vietjet Air)
|
1.940.000đ
(Bamboo Airways)
|
1.850.000đ
(Vietjet Air)
|
1.850.000đ
(Vietjet Air)
|
Cà Mau - HCM
|
1.840.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.840.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.840.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.840.000đ
(Vietnam Airlines)
|
1.840.000đ
(Vietnam Airlines)
|
Phú Quốc - HCM
|
1.590.000đ
(Vietjet Air)
|
1.370.000đ
(Vietjet Air)
|
1.590.000đ
(Vietjet Air)
|
1.370.000đ
(Vietjet Air)
|
1.590.000đ
(Vietjet Air)
|